Bài 9 của giáo trình Hán ngữ quyển 1 trong bộ giáo trình Hán ngữ với tiêu đề “Một cân táo bao nhiêu tiền?” sẽ cung cấp cho người học các mẫu câu cơ bản để hỏi giá, thỏa thuận mua bán và trao đổi về số lượng hàng hóa.
← Xem lại: Bài 8 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ
→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản cũ tại đây
Từ vựng
- 买 (買) Mǎi Mua
Cách viết chữ Hán:
🇻🇳 Tiếng Việt: Mua
🔤 Pinyin: Mǎi
🈶 Chữ Hán: 🔊
买
Ví dụ:
🔊 你买什么?(你買什麼?)
- Nǐ mǎi shénme?
- Bạn mua gì?
🔊 我买书。(我買書。)
- Wǒ mǎi shū.
- Tôi mua sách
🔊 我姐姐买杂志。(我姐姐買雜誌。)
- Wǒ jiějie mǎi zázhì.
- Chị gái tôi mua tạp chí.
🔊 我朋友买汉语书。(我朋友買漢語書)
- Wǒ péngyou mǎi hànyǔ shū.
- Bạn tôi mua sách tiếng Hán
🔊 他不买英语书。(他不買英語書。)
- Tā bú mǎi yīngyǔ shū.
- Anh ấy không mua sách tiếng Anh.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp nội dung Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 phiên bản cũ